Tổng hợp 25 câu xin lỗi bằng tiếng Anh hay nhất

0

Sẵn sàng du học – Trong cuộc sống không thiếu những lần bạn gây ra lỗi lầm với người khác, trong lúc ấy thì một lời xin lỗi chân thành sẽ rất hữu ích. Chính vì vậy, tại bài viết này SSDH xin giới thiệu với các bạn: "Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh hay nhất" trong 2 tình huống thông dụng: trong cuộc sống đời thường và trong tình yêu.

ssdh-sinh-vien1

 

Những câu xin lỗi trong cuộc sống đời thường

● Sorry. – (Xin lỗi nhé);

● I’m sorry. – (Tôi xin lỗi/Tôi rất tiếc);

● I’m so sorry! – (Tôi rất xin lỗi);

● Sorry for your loss. – (Tôi rất lấy làm tiếc về sự mất mát của cậu/bạn (khi có người thân qua đời)).

● I apologise. – (Tôi xin lỗi (khi bạn gây ra sai sót/lỗi lầm gì đó));

● Sorry for keeping you waiting. – (Xin lỗi vì để bạn phải chờ đợi);

● Sorry I’m late/Sorry for being late. – (Xin lỗi, tôi đến muộn);

● Please forgive me. – (Làm ơn hãy tha thứ cho tôi);

● Sorry, I didn’t mean to do that. – (Xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy (bạn vô tình làm sai điều gì đó));

● Excuse me. – (Xin lỗi (khi bạn làm phiền ai đó));

● Pardon me. – (Xin lỗi (khi bạn muốn ngắt lời ai đó hoặc dùng tương tự như "excuse me"));

● Terribly sorry. – (Vô cùng xin lỗi);

● I have to say sorry you. – (Tôi phải xin lỗi anh);

● I forget it by mistake. – (Tôi sơ ý quên mất);

● I was careless. – (Tôi đã thiếu cẩn thận);

● That’s my fault. – (Đó là lỗi của tôi);

● I was wrong. – (Tôi đã sai);

● I don’t mean to. – (Tôi không cố ý);

● I feel that I should be responsible for that matter. – (Tôi cảm thấy có lỗi về việc đó).

ssdh-sinh-vien-yeu-love

 

Những câu xin lỗi trong tình yêu hay nhất

● Forgive me, please. – (Anh tha lỗi cho em nhé);

● I’m sorry for being so annoying and demanding, for the things that I did the wrong way. – (Em xin lỗi vì đã tức giận và đòi hỏi quá đáng, và vì tất cả những điều mà em đã làm sai).

● Give me a chance to show you that I can be of something worth to you, let me show you: – (Cho anh một cơ hội để cho em thấy rằng anh có thể là một điều gì đó có giá trị với em nhé);

● There is a pain here in my heart ever since you have stopped talking to me, I’m sorry. – (Có một nỗi đau ở ngay đây, ngay trái tim anh kể từ khi em ngừng nói chuyện với anh, anh xin lỗi);

● I’m sorry I can’t be the perfect girl you want me to, but all I can really do is try… – (Em xin lỗi, em không thể trở thành một cô gái hoàn hảo như anh mong muốn, nhưng tất cả những gì em có thể làm là cố gắng…);

● I trust fate and I believe in love, which is why I know you’ll accept my apology. I’m sorry. – (Anh tin vào định mệnh và tình yêu, đó là lý do tại sao anh biết chắc chắn rằng em sẽ chấp nhận lời xin lỗi từ anh. Anh xin lỗi);

● If losing you is my punishment for the things I did wrong, I would rather die than see that. – (Nếu mất em là sự trừng phạt mà anh phải nhận vì những sai lầm anh đã gây ra, anh thà chết còn hơn chứng kiến điều đó).

Trên đây là tổng hợp 25 câu xin lỗi bằng tiếng Anh một cách thân mật nhất mà người bản xứ thường xuyên sử dụng. 

Cá Domino (SSDH) – Theo Langmaster 

Share.

Leave A Reply