Sẵn sàng du học – Cùng SSDH học thêm một số từ vựng về chủ đề Năm mới nhé.
Lunar New Year = Tết Nguyên Đán.
Lunar / lunisolar calendar = Lịch Âm lịch.
Before New Year’s Eve = Tất Niên.
New Year’s Eve = Giao Thừa.
The New Year = Tân Niên.
Auld Lang Syne:tên một bài hát truyền thống được hát để tiễn biệt năm cũ và chào đón Năm mới.
Countdown:việc đếm ngược về 0, truyền thống hằng năm tại nhiều nước trên thế giới mỗi dịp đón Năm mới.
Extravaganza: sự kiện (giải trí) hoành tráng.
Goblet (n) /ˈɡɒb.lət/: ly uống rượu có đế, không có quai; ly sâm panh.
Gown (n) ɡaʊn/: áo đầm, áo dài, áo lễ phục đặc biệt.
Parade (n) /pəˈreɪd/: cuộc diễu hành, tập trung thành đám đông.
Sparkler (n) /ˈspɑː.klər/: pháo bông.
Streamer (n): dài dây màu, tua rua màu.
Extravaganza /eks,trævə’gænzə/ sự kiện ăn mừng lớn cuối năm
Father time /’fɑ:ðə taim/ hiện thân của năm cũ
The Baby New Year / ðə ‘beibi nju: jə:/ hiện thân của năm mới
Festivities/fes’tiviti/: ngày hội
Firecrackers/’faie ‘krækə/: pháo
Fireworks/’faiəwud/: pháo hoa
Flute/flute/: ly sâm-panh
Gathering /’gæðəriɳ/: tụ họp
Gown/gaun/: váy dạ hội
Horns/hɔ:n/: kèn giấy chúc mừng
Cá Domino (SSDH) – Theo studytienganh