Cách phát âm chữ E trong tiếng Anh

0

SSDH – Chữ E cũng như các nguyên âm khác trong tiếng Anh luôn có nhiều biến thể phát âm khá phức tạp.

 

Thông thường E được phát âm là /e/ hoặc /ɪ/, nhưng khi ghép với các nguyên âm khác thì E sẽ được phát âm khác đi, ví dụ khi E đứng trước các chữ e, i, a, y thì lại được phát âm là /i:/ chẳng hạn. Dưới đây là 8 cách phát âm thường gặp của chữ E trong tiếng Anh.

 

Cách phát âm chữ E trong tiếng Anh

 

Chữ E thường được đọc là /e/

 

1. beg /beg/ (v) van xin

 

2. bell /bel/ (n) chuông

 

3. check /tʃek/ (n) hóa đơn

 

4. dress /dres/ (n) cái váy

 

5. everyone /ˈevriwʌn/ (n) mọi người

 

6. ketchup /ˈketʃʌp/ (n) nước sốt cà chua

 

7. lender /ˈlendər/ (n) người cho vay

 

8. men /men/ (n) những người đàn ông

 

9. mess /mes/ (n) sự bừa bộn

 

10. met /met/ (v) gặp (quá khứ của meet)

 

11. neck /nek/ (n) cổ

 

12. net /net/ (n) lưới

 

13. sketch /sketʃ/ (n) phác họa

 

14. step /step/ (n) bước

 

15. stress /stres/ (n) áp lực

 

16. ten /ten/ (n) số 10

 

17. twelve /twelv/ (n) số 12

 

Cách phát âm chữ E trong tiếng Anh

 

Chữ E được đọc là /i:/ khi nó đứng trước các chữ cái e, i, a, y

 

1. conceive /kənˈsiːv/ (v) bày tỏ

 

2. deceive /dɪˈsiːv/ (v) lừa dối

 

3. free /fri:/ (adj) miễn phí

 

4. key /ki:/ (n) chìa khóa

 

5. knee /ni:/ (n) đầu gối

 

6. please /pli:z/ (v) làm ơn

 

7. receive /rɪˈsiːv/ (v) nhận

 

8. tea /ti:/ (n) trà

 

9. tease /ti:z/ (v) trêu ghẹo

 

10. tee /ti:/ (n) điểm phát bóng (trong môn golf)

 

11. three /θriː/ (n) số 3

 

12. tree /tri:/ (n) cái cây

 

Exceptions (Ngoại lệ)

 

1. early /ˈɜːrli/ (adj) sớm

 

2. earn /ɜːn/ (v) kiếm

 

3. pearl /pɜːl/ (n) ngọc trai

 

Chữ E được đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r

 

1. deserve /dɪˈzɜːrv/ (v) xứng đáng

 

2. her /hɜ:r/ (det) cô ấy

 

3. merge /mɜːrdʒ/ (v) kết hợp, sáp nhập

 

4. per /pɜːr/ (prep) mỗi

 

5. personnel /ˌpɜːrsənˈel/ (n) nhân sự

 

6. purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (v) mua sắm

 

7. serve /sɜ:rv/ (v) phục vụ

 

8. service /ˈsɜːrvɪs/ (n) dich vụ

 

9. term /tɜ:rm/ (n) điều khoản, học kỳ

 

10. terminate /ˈtɜːrmɪneɪt/ (v) chấm dứt, kết thúc

 

Chữ E được đọc là /eɪ/ khi nó đứng trước ak, at, i, y

 

1. break /breɪk/ (n) giờ nghỉ giải lao

 

2. convey /kənˈveɪ/ (v) chuyên chở

 

3. great /greɪt/ (a) tuyệt vời

 

4. hey /heɪ/ (thán từ) này, chào

 

5. steak /steɪk/ (n) thịt bò bít tết

 

6. survey /ˈsɜːrveɪ/ (n) cuộc khảo sát

 

7. veil /veɪl/ (n) mạng che mặt

 

Chữ E được đọc là /er/ khi nó đứng trước ar

 

1. bear /ber/ (n) con gấu

 

2. pear /per/ (n) quả lê

 

3. swear /swer/ (v) thề

 

4. tear /ter/ (v) xé toạc

 

Chữ E được đọc là /ju:/ khi nó đứng trước u, w

 

1. feudal /ˈfjuːdəl/ (adj) phong kiến

 

2. few /fju:/ (a) một vài

 

3. mew /mju:/ (n) tiếng mèo kêu

 

4. phew /fju:/ (thán từ) chao ôi, kinh quá (dùng để diễn tả sự ngạc nhiên hoặc khi bạn mệt mỏi)

 

Chữ E còn được đọc là /u:/ khi nó đứng trước u, w

 

1. chew /tʃuː/ (v) nhai

 

2. flew /flu:/ (v) bay (quá khứ của Fly)

 

3. neutral /ˈnuːtrəl/ (adj) trung lập

 

4. new /nuː/ (adj) mới

 

5. rheumatism /ˈruːmətɪzəm/ (n) bệnh thấp khớp

 

Một số trường hợp đặc biệt

 

1. Europe /ˈjʊrəp/ (n) châu Âu

 

2. lieutenant /luːtenənt/ (n) trung úy

 

3. sew /səʊ/ (v) may vá

 

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức

Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

Nguồn: Vnexpress

Share.

Leave A Reply