SSDH – Trong tiếng Anh, có nhiều cách để bạn động viên, khen ai đó vì đã đạt được thành quả.
Dưới đây là gần 40 cụm từ, cách diễn đạt giúp bạn khen ai đó “rất tốt”
Excellent! /ˈek.səl.ənt/ | That’s better. Như thế tốt hơn rồi |
Fantastic! /fænˈtæs.tɪk/ | That’s it. Phải như thế chứ |
Fine! | That’s good |
Good for you! | That’s great. |
Good going | That’s it. |
Good job! | That’s really nice. |
Good thinking! | That’s right! |
Good work! Làm tốt lắm | That’s the best ever! |
Great! | Tremendous! /trɪˈmen.dəs/ |
I like that | You just did it! Cậu vừa làm được điều đó! |
Keep it up! | Way to go! Làm tốt lắm |
Keep on trying! | Well, look at you go! |
Marvelous! /ˈmɑr·və·ləs/ | Well done! |
Much better! | Wonderful! |
Outstanding! /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/ | Wow! |
Perfect! /ˈpɝː.fekt/ | You make this fun |
Right on! | You’re doing fine |
Super /ˈsuː.pɚ/ | You’re right! |
Nguồn: Vnepress