Tập hợp từ vựng chủ đề Education trong IELTS

0

Sẵn sàng du học – Giáo dục là chủ đề phổ biến nhất trong kỳ thi IELTS mà ở kỹ năng nào bạn cũng bắt gặp những câu hỏi liên quan đến. Dưới đây SSDH chia sẻ các cụm từ hay theo chủ đề Education này để bạn sử dụng nhé.

about-6

1. Fall behind:  chậm hoặc thua kém so với các bạn cùng lớp.

Ex. Being addicted to video games makes me fall behind in my class.

My daughter is falling behind with her classmates.

2. Catch up: làm bù để bắt kịp những việc bị lỡ (nghỉ học bị mất bài)

Ex. I have been trying to catch up on the assignment from last week.

If you miss a lot of classes, it’s very difficult to catch up.

3. Go over: ôn lại bài

Ex. I always go over my revision notes before I take the exam.

Go over your work before you hand it in.

4. Read up on: nghiên cứu, học kỹ lưỡng về vấn đề nào đó

Ex. If you are interested in taking another course in college, you should read up on it before deciding.

5. Drop out: bỏ học nửa chừng

Ex. Nowadays, many students drop out of college to work and support their families.

She started a degree but dropped out after a year.

6. Hand in/Turn in: nộp bài

Ex. I handed my assignment in late as usual.

I need to read up on my British history.

I handed my homework in late as usual.

7. Sum up: tóm tắt/tổng kết

Ex. After each lesson, it’s necessary to sum up the main points

8. Be into: Thích cái gì

Ex: Are you into Maths?

9. Take up: Bắt đầu làm một hoạt động gì

Ex: Chris has just taken up baking.

10. Copy out: Chép lại giống với bản gốc

Ex: We need to copy out sentences from a book.

Các bạn nhớ học kĩ để áp dụng vào bài học và thi tốt nha

Theo Ielts fighter

Share.

Leave A Reply